Responsive Menu
Add more content here...

Mục Lục Luận Câu Xá

Quý vị có thể tải bản văn bải tại đây ạ! A Mi Đà Phật

Mục lục Luận Câu Xá bản word

Mục lục Luận Câu Xá bản pdf

Toàn văn:

MỤC LỤC LUẬN CÂU XÁ

(Dựa theo video trên kênh Tịnh Tông Học Hội Paris)

Tiêu đề

Bài LCX

Duyên hệ

 

1. Tiền sanh duyên

02 (13:12 – 18:34)

03 (03:39 – 08:54)

06 (15:15 – 15:35)

07 (17:54 – 20:54)
 08 (02:58 – 06:19)

2. Hậu sanh duyên

02 (15:27 – 18:34)

03 (03:39 – 08:54)

06 (15:28 – 15:35)

07 (17:54 – 20:54)

08 (02:58 – 06:19)

3. Câu sanh duyên

02 (17:15 – 18:34)

03 (03:39 – 08:54)

06 (15:29 – 15:35)

07 (17:54 – 20:54)

08 (02:58 – 06:19)

4. Vô gián duyên
    (Đẳng vô gián duyên)

03 (54:05 – 56:25)

07 (17:54 – 20:54)

08 (02:58 – 06:19)

5. Hiện hữu duyên

03 (56:26 – 1:01:02)

07 (17:54 – 20:54)

08 (02:58 – 06:19)

 6. Vô hữu duyên

03 (56:26 – 1:01:02)

07 (17:54 – 20:54)

08 (02:58 – 06:19)

7. Thiền duyên: 7 chi thiền

04 (20:28 – 28:06)

07 (17:54 – 20:54)

08 (02:58 – 06:19)

8. Đạo duyên

04 (31:10 – 33:55)

07 (17:54 – 20:54)

08 (02:58 – 06:19)

9. Nghiệp duyên

04 (33:56 – 41:34)

05 (14:33 – 27:45)

08 (02:58 – 06:19)

10. Quả duyên

05 (27:45 – 40:58)

08 (02:58 – 06:19)

11. Vật thực duyên:

04 (1:52:00 –  1:52:47)

05 (1:10:55 – 1:28:25)

07 (17:54 – 20:54

08 (02:58 – 06:19)

12. Thường cận Y duyên
      (Cận y duyên)

06 (15:45 – 24:35)

07 (17:54 – 20:54)

13. Ly khứ duyên

06 (24:36 – 33:29)

14. Bất ly duyên

06 (33:30 – 37:14)

15. Trưởng duyên

07 (20:55 – 34:51)

16. Tương ưng duyên

07 (39:30 – 46:35)

17. Bất tương ưng duyên

07 (39:30 – 46:35)

18. Dị thục Quả duyên
      (Dị thục duyên)

08 (06:20 – 20:18)

19. Hỗ tương duyên

08 (20:19 – 25:39)

20. Nhân duyên

12 (27:11 – 30:25)

21. Cảnh duyên
     (Sở tri duyên)

12 (30:26 – 57:20)

22. Y chỉ duyên

12 (33:03 – 57:20)

23. Trùng dụng duyên

12 (54:33 – 57:20)

24. Quyền duyên

13 (36:26 – 2:18:27)

Tâm sở

 

Định nghĩa Tâm sở

Tâm sở Tầm, Tứ

03 (1:02:35 – 1:08:05)

Tâm sở Tư

02 (2:19 – 4:15)

04 (33:57 – 37:36)

Sự khác nhau giữa Tâm sở Tư và Tâm sở Tác ý

04 (28:15 – 30:00)

13 Tâm sở Tợ tha:

 

•      7 Tâm sở Biến hành: (Xúc, Tác ý, Thọ, Tưởng, Tư, Nhất hành, Mạng quyền)

15 (29:50 – 2:11:34)
19 (59:50 – 1:01:41)

•      6 Tâm sở Biệt cảnh: (Tầm, Tứ, Thắng giải, Cần, Hỷ, Dục)

16 (36:46 – 2:04:00)

19 (59:50 – 1:01:41)

14 Tâm sở Bất thiện

 

•      4 Tâm sở Bất thiện Biến hành
(Si, Vô tàm, Vô úy, Trạo cử)

19 (59:40 – 1:42:48)

•      10 Tâm sở Bất thiện Biệt cảnh: chia làm 3 nhóm:

 

1. Nhóm Tham phần:
(Tham, Tà kiến, Ngã mạn)

21 (2:02:00 – 2:21:18)

22 (59:52 – 1:43:30)

2. Nhóm Sân phần:
(Sân, Tật, Lận, Hối)

22 (1:43:38 – 2:15:57)

25 (1:52:01 – 2:25:55)

3. Nhóm Trì trệ và Do dự

(Hôn trầm, Thụy miên, Nghi)

26 (1:46:04 – 2:32:26)

25 Tâm sở Tịnh hảo

 

•      19 Tâm sở Tịnh hảo Biến hành:

 

1. Tâm sở Tín

30 (1:25:01 – 1:59:54 )

2. Tâm sở Niệm

30 (2:00:00 – 2:24:30)

31 (35:16 – 1:41:12)

3. Tâm sở Tàm

31 (1:41:13 – 2:01:03)

4. Tâm sở Úy

 

•      6 Tâm sở Tịnh hảo Biệt cảnh: chia ra 3 phần

 

3 Tâm sở Tịnh hảo Giới phần

 

2 Tâm sở Tịnh hảo Vô lượng phần

 

1 Tâm sở Tịnh hảo Trí quyền

 

Tu Thiền chỉ

 

•      5 Lợi Ích Của Tu Thiền Chỉ (Samatha) Theo Luận Thanh Tịnh Đạo Của Ngài Buddhaghosa (Phật Âm)

20 (55:34 – 1:07:34)

•      Sự Chuẩn Bị Để Tu Thiền Theo Luận Thanh Tịnh Đạo Của Ngài Buddhaghosa (Phật Âm) (10 bước)

20 (1:07:35 – 2:15:00)

•      6 tính người cùng đề mục phù hợp

20 (1:18:29 – 1:34:35)

•      Để tu đắc đạo, muốn lên đến Sơ thiền, thì phải chán 6 hình tướng của thế gian

20 (44:25 – 46:23)

•      5 (7) Chi thiền – Tâm Sắc giới

 

09 (56: 20 – 1:35:36)

•      Các loại tâm:

(Tâm Dục giới, Tâm Sắc giới, Tâm Vô Sắc giới, Tâm Thánh nhân)

09 (56: 20 – 1:35:36)

10 (27:06 – 55:36)

•      5 Triền cái

(Kinh Tăng Chi)

11 (28:51 – 34:27)

•      Yếu Tố Làm 5 Triền Cái Tăng Thêm
(Kinh Tạp A Hàm)

26 (1:05:18 – 1:45:31)

•      Kinh nghiệm Tuệ quán

05 (41:01 – 59:21)

•      3 bước để tu đề mục Thiền chỉ

18 (1:17:50 – 1:23:24)

•      7 yếu tố duy trì Tợ tướng

18 (1:23:25 – 1:30:40)

•      10 yếu tố thuần thục định

18 (1:31:41 – 1:47:18)

•      Các tầng Thiền

21 (1:22:39 – 1:38:21)

•      Các loại Thần thông

21 (1:38:27 – 1:55:04)

40 đề mục tu Thiền chỉ

 

A. 10 Đề mục Biến xứ:

 

1. Biến xứ Đất

18 (17:02 – 24:37)

2. Đề mục Nước

18 (24:37 – 26:48)

3. Đề mục màu xanh

18 (26:49 – 29:00)

4. Đề mục Lửa

23 (1:20:12 – 1:26:16)

5. Đề mục Gió

23 (1:26:18 – 1:28:21)

6. Đề mục Ánh sáng

27 (1:56:26 – 2:04:10)

7. Đề mục Biến xứ Hư không Giới hạn

28 (1:33:00 – 1:36:45)

B. Đề mục Bất mỹ

18 (29:01 – 32:27)

C. Đề mục Tùy Niệm

 

Đề mục Tùy niệm (nói chung)

18 (32:28 – 37:05)

1. Đề mục Tùy Niệm Phật

 

1.1 Đề mục Tùy Niệm Phật
(Theo Luận Thanh Tịnh Đạo)

18 (45:07 – 1:07:06)

1.2 Đề mục Tùy niệm Phật
(Theo Kinh Tăng Nhất A Hàm)

18 (1:07:07 – 1:17:42)

18 (1:30:59 – 1:31:39)

18 (1:47:19 – 1:49:14)

2. Đề mục Tùy niệm Pháp

 

2.1 Đề mục Tùy niệm Pháp
(Theo Luận Thanh Tịnh Đạo)

23 (1:29:03 – 2:06:32)

2.2 Pháp niệm Pháp
(Theo Kinh Tăng Nhất A Hàm)

 23 (2:06:33 – 2:14:45)

3. Đề mục Tùy niệm Tăng

 

3.1 Tùy niệm Tăng

(Theo Luận Thanh Tịnh Đạo)

28 (1:36:47 – 2:18:00)

3.2 Chín đức tính cao quý của chúng Tăng

28 (2:03:28 – 2:13:38)

3.3 Pháp niệm Tăng
(Theo Kinh Tăng Nhất A Hàm)

29 (27:48 – 51:56)

4. Pháp Tu Niệm Hơi Thở

(Theo Kinh Tăng Nhất A Hàm)

21 (48:10 – 58:21)

4.1 Kết Quả Của Pháp Tu Quán Niệm Hơi Thở

(Kinh Tương Ưng – Tạng Nikaya)

21 (58:22 – 1:03:59)

D. Đề mục Phạm trú
(Từ, Bi, Hỷ, Xả)

18 (37:15 – 39:21)

E. Đề mục Vô sắc

18 (39:22 – 40:19)

F. Đề mục Tưởng

(Tưởng nhờm gớm thức ăn)

18 (40:20 – 40:48)

G. Đề mục Phân biệt

(Phân biệt 4 Nguyên tố: Đất, Nước, Gió, Lửa)

18 (40:50 – 45:05)

Tu Thiền quán

 

•      Lợi Ích Của Chứng Quả Tu-Đà-Hoàn
(Kinh Tăng Chi Bộ)

31 (10:13 – 20:52)

•      Tùy Thời Nghe Pháp Có 5 Công Đức

(Kinh Tăng Nhất A Hàm)

26 (8:54 – 16:23)

•      Năm Nguyên Do Khiến Người Nghe Pháp Không được Lợi Ích

(Kinh Tăng Chi Bộ)

02 (9:00 – 11:28)

•      Năm Nguyên Do Khiến Người Nghe Pháp Được Nhiều Lợi Ích

(Kinh Tăng Chi Bộ)

02 (11:29 – 13:09)

•      Một Trong Nhiều Cách Để Vào Sơ Quả Tu-Đà-Hoàn (2)

(Kinh Tạp A Hàm)

25 (47:30 – 59:28)

•      Một Trong Nhiều Cách Để Vào Sơ Quả Tu-Đà-Hoàn (3)

(Kinh Tăng Nhất A Hàm)

25 (1:07:26 – 1:12:52)

•      Một Trong Nhiều Cách Để Vào Sơ Quả Tu-Đà-Hoàn (4)

(Kinh Tăng Nhất A Hàm)

26 (21:10 – 39:15)

•      Cách Vào Thánh Quả Tu-Đà-Hoàn Chắc Chắn Không Còn Đọa Vào Đường Ác (Thứ 5)

(Kinh Tạp A Hàm)

27 (20:28 – 33:16)

•      Làm Sao Đạt Quả Dự Lưu, Không Còn Thoái Đọa?

(Kinh Tương Ưng)

20 (48:45 – 53:17)

•      Bốn Chi Của Sơ Quả Tu-Đà-Hoàn

(Kinh Chúng Tập – Kinh Trường A Hàm)

28 (2:50 – 4:11)

•      Pháp Tu Có Thể Chứng Quả A-La-Hán, A-Na-Hàm Trong Thời Gian Ngắn

(Kinh Tăng Nhất A Hàm)

27 (50:03 – 1:45:37)

•      Pháp tu Đầu đà thì mau chứng quả

(Kinh Tăng Nhất A Hàm)

30 (1:08:49 – 1:25:00)

•      Điều kiện để đắc quả

01 (1:11:23 – 1:19:42)

•      Nhân để đắc quả (Sơ quả đến Tứ quả)

(Luận Thanh Tịnh Đạo)

30 (2:05 – 10:32 )

•      8 Tâm sở khi chuyển thành Bát Thánh đạo cùng lúc thì sẽ đắc quả

15 (38:31 – 49:03)

•      11 (12) cửa giải thoát

(Bát Thành – Kinh Trung A Hàm)

(Kinh Ngũ Hạ Phần Kiết – Kinh Trung A Hàm)

14 (1:04 – 21:00)

•      Bát giải thoát

(Kinh Trung A Hàm)

28 (1:17:54 – 1:24:17)

•      Bốn Bất hoại tịnh

(Kinh Tạp A Hàm)

17 (12:45 – 18:53)

•      Tu Thiền Quán – Phiền Não Cần Đoạn Để Chứng Thánh

19 (40:14 – 44:11)

•      9 tầng đoạn Phiền não

14 (21:01 – 41:22)

•      6 cách đoạn Phiền não

12 (40:41 – 54:23)

•      Đoạn Phiền Não Nào Chứng Quả Vị Thánh Nào?

(Kinh Trung A Hàm)

19 (17:53 – 34:55)

•      Nếu Không Đoạn 5 Pháp Thì Không Thể Chứng Được Từ Nhị Thiền Đến Tứ Thiền, Không Chứng Được Sơ Quả Cho Đến Tứ Quả A-la-hán
(Kinh Tăng Chi Bộ)

31 (20:53 – )

•      Quán Vô thường – Làm chủ các căn

17 (25:41 – 39:00)

•      Quán đối với Tứ thực

(Kinh Tương Ưng –Tạng Nikaya)

18 (3:50 – 17:00)

•      Quán về 8 nỗi thê thảm (8 nỗi khổ) và 8 sự đoan cần, để mình siêng năng:

16 (1:26:09 – 1:33:27)

•      7 Pháp Làm Cho Chánh Pháp Tăng Trưởng Không Bị Tổn Giảm (1)

(Kinh Du Hành – Thuộc Trường A Hàm)

26 (55:10 – 1:05:14)

Kiết sử Phiền não

 

•      5 Thượng phần Kiết sử, và 5 Hạ phần Kiết

(Theo Kinh Trường A Hàm; và Kinh Tăng Chi – Tạng Nikaya)

10 (55:38 – 1:02:32)

19 (38:12 – 40:11)

•      Con Đường Đoạn Tận Ngũ Hạ Phần Kiết Sử

(Ðại kinh Màlunkyà (Mahà Màlunkyà sutta) – Trung Bộ Kinh)

15 (15:17 – 29:49)

•      Thân kiến là gì

(Theo Kinh Tương Ưng – Tạng Nikaya)

19 (45:16 – 54:58)

•      Phá Thân kiến

03 (1:09:37 – 1:25:00)

24 (21:23 -28:16)

25 (1:39:42 – 1:47:06)  

•      4 Kiết Sử Che Lấp Tâm Người

(Kinh Tăng Nhất A Hàm)

24 (51:32 – 58:45)

Trí Văn, Tư, Tu

11 (1:17:30 – 1:22:33)

Niềm tin đối với Tam Bảo qua Văn, Tư, Tu

13 (1:19:04 – 1:30:51)

Các quả vị Thánh

 

Các quả vị Thánh (giới thiệu sơ lược):

18 hạng Hữu học và 9 hạng Vô học
(127. Kinh Phước Điền – Thuộc Trung A Hàm)

20 (22:40 – 48:43)

21 (1:55 – 10:54)

5 Bậc A-La-Hán

16 (8:35 – 19:32)

Bảng tổng kết các địa vị Hiền Thánh

 

Tứ gia hạnh:

1.     Noãn,

2.     Đảnh,

3.     Nhẫn,

4.     Thế đệ Nhất vị

28 (4:12 – 1:14:05)

Tu-đà-hoàn và Hướng Tu-đà-hoàn:

 

5. Tùy tín hành

11 (37:42 – 44:04)

21 (10:55 – 25:58)

24 (58:46 – 1:34:46)

28 (4:12 – 1:14:05)

6. Tùy pháp hành

11 (37:42 – 44:04)

21 (10:55 – 25:58)

24 (1:12:43 – 1:34:46)

28 (4:12 – 1:14:05)

7. Tín giải thoát

28 (4:12 – 1:14:05)

8. Kiến đáo

24 (1:22:46 – 1:34:46)

28 (4:12 – 24:40)

9. Thân chứng

24 (1:18:08 – 1:34:46)

28 (4:12 – 1:14:05)

10. Gia gia

28 (4:12 – 1:14:05)

11. Nhất chủng

28 (4:12 – 1:14:05)

12. Hướng Tu-đà-hoàn

28 (4:12 – 1:14:05)

13. Đắc Tu-đà-hoàn

28 (4:12 – 1:14:05)

Nhị quả hướng và Nhị quả

 

14. Hướng Tư-đà-hàm

28 (4:12 – 1:14:05)

15. Đắc Tư-đà-hàm

28 (4:12 – 1:14:05)

Tam quả hướng và Tam quả

 

16. Hướng A-na-hàm

28 (4:12 – 1:14:05)

17. Đắc A-na-hàm: 5 hạng A-na-hàm:

18. Trung Bát-niết-bàn

19. Sanh Bát-niết-bàn (Tổn hại Bát-niết-bàn)

20. Hành Bát-niết-bàn

21. Vô hành Bát-niết-bàn

22. Thượng lưu Sắc cứu cánh

 

28 (4:12 – 1:14:05)

Tứ quả hướng và Tứ quả

 

23. Hướng A-la-hán

28 (4:12 – 1:14:05)

24. Tư pháp,

28 (4:12 – 1:14:05)

25. Thăng tấn pháp,

28 (4:12 – 1:14:05)

26. Bất động pháp,

28 (4:12 – 1:14:05)

27. Thoái pháp,

28 (4:12 – 1:14:05)

28. Bất thối pháp,

28 (4:12 – 1:14:05)

29.Hộ pháp

30. (Hộ tắc Bất thoái Bất hộ Tắc thoái)

28 (4:12 – 1:14:05)

31.Thật trụ pháp,

28 (4:12 – 1:14:05)

32. Tuệ giải thoát,

28 (4:12 – 1:14:05)

 33. Câu giải thoát.

28 (4:12 – 1:14:05)

Các quả vị trong Tứ Quả:

1.     Tăng thượng Giới học

2.     Tăng thượng Tâm học

3.     Tăng thượng Tuệ học.

4.     Nhất chủng đạo

16 (19:33 – 27:55)

28 (4:12 – 1:14:05)

Điều mà A-la-hán không làm

(Kinh Tăng Nhất A Hàm)

09 (20:08 – 55:37)

Tứ Thánh đế

 

•      Tứ Thánh Đế: Khổ – Tập – Diệt – Đạo Là Gì?

(Kinh Tăng Nhất A Hàm)

23 (22:23 – 1:14:48)

27 (1:00:56 – 1:14:32)

•      Tứ đế: Khổ, Tập, Diệt, Đạo có cần tu theo thứ tự không?

(Kinh Tạp A Hàm)

17 (19:07 – 41:53)

Bát Thánh đạo

 

1. Chánh kiến:

•      Tầm quan trọng của Chánh kiến (1)

(Kinh Trung A Hàm)

•      Tầm quan trọng của Chánh kiến (2)

(Kinh Tạp A Hàm)

•      Tầm quan trọng của Chánh kiến (3)

(Kinh Trung A Hàm)

•      Định nghĩa Chánh kiến

(Kinh Trung A Hàm và Tạp A Hàm)

•      Định nghĩa Tà kiến, Tà định

•      Hai loại Chánh kiến Thế gian và Xuất thế gian

(Kinh Tạp A Hàm)

 

 

 

29 (1:04:07 – 1:59:40)

•      2 nhân, 2 duyên để sanh Chánh kiến

và 5 chi để thâu nhiếp Chánh kiến

(Kinh Trung A Hàm)

22 (31:50 – 41:28)

2. Chánh tư duy

29 (1:04:07 – 2:09:48)

3. Chánh ngữ

29 (1:46:32 –  2:09:48)

4. Chánh nghiệp

29 (1:47:07 –  2:09:48)

5. Chánh mạng

29 (1:46:26 –  2:09:48)

6. Chánh tinh tấn

29 (1:24:29 – 2:09:48)

7. Chánh niệm

29 (1:27:36 –  2:09:48)

8. Chánh định

29 (1:11:53 – 2:09:48)

Ngũ căn

 

Tín, Tấn, Niệm, Định, Huệ

(Kinh Tăng Nhất  A Hàm)

27 (1:15:13 – 1:22:00)

Bảy y chỉ xứ của Thần thức

Chín cư xứ của chúng sanh

(Kinh Tăng Nhất A Hàm)

27 (1:26:40 – 1:31:44)

27 (1:33:45 – 1:36:19)

Dấu hiệu thoái chuyển trong tu hành

(Kinh Tăng Chi Bộ)

29 (14:57 – 26:50)

Các tầng trời

06 (38:39 – 49:23 )

10 (13:46 – 45:12)

Tuổi thọ của các cảnh giới
(Kinh Thế Ký – Trường A Hàm)

 

24 (1:34:47 – 2:03:21)

Tuổi thọ của các cảnh giới
(Kinh Tăng Nhất A Hàm)

13 (7:30 – 22:03)

Giới luật: theo kinh

 

Thế nào là Tam tự Quy y

(Kinh Tăng Nhất A Hàm)

24 (13:45 – 32:57)

Giữ Giới Và Tam Quy Y

(Kinh Tăng Nhất A Hàm)

24 (33:04 – 39:57)

Cách phát nguyện khi thọ Bát quan trai

(Kinh Tăng Nhất A Hàm)

27 (33:18 – 49:25)

Luận Câu Xá: các định nghĩa khác

 

Pháp Hữu lậu, Vô lậu (Hữu vi, Vô vi)

05 (1:46:39 – 2:30:51)

06 (59:56 – 1:55:55)

07 (53:12 – 2:06:34)

08 (46:44 – 1:11:07)

3 loại Vô vi:

•      Trạch diệt Vô vi

•      Phi trạch diệt Vô vi

•      Hư không Vô vi

05 (1:46:39 – 2:30:51)

06 (59:56 – 1:55:55)

Ngũ uẩn

 

1.    Sắc uẩn:

•      Ngũ căn, Ngũ cảnh

•      Vô biểu sắc

08 (1:11:08 – 2:32:04)

09 (1:37:28 – 1:58:58)

11 (45:45 – 2:18:01)

12 (1:29:11 – 1:42:48)

14 (1:03:08 – 1:52:14)

17 (49:07 – 1:35:59)

•      (Sắc, Thanh, Hương, Vị, Xúc)

10 (1:02:45 – 2:25:47)

•      Tứ đại

12 (1:52:10 – 2:23:36)

14 (41:29 – 1:03:06)

2.    Thọ uẩn

17 (1:36:00 – 2:14:31)

19 (1:43:15 – 2:22:50)

3.    Tưởng uẩn

19 (1:43:15 – 2:22:50)

4.    Hành uẩn

19 (1:43:15 – 2:22:50)

24 (2:03:51 – 2:28:57)

5.    Thức uẩn

 

•      Ngũ Uẩn Theo Kinh Tăng Nhất A Hàm

25 (1:27:00 – 1:51:48)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

phần Phá thân kiến ở bài 25 thì nên liên kết với phần Ngũ uẩn theo Kinh Tăng Nhất A Hàm bài 25 thì sẽ dễ hiểu ạ